2021
DOI: 10.1109/tcomm.2021.3051897
|View full text |Cite
|
Sign up to set email alerts
|

Intelligent Reflecting Surface-Aided Wireless Communications: A Tutorial

Help me understand this report

Search citation statements

Order By: Relevance

Paper Sections

Select...
3
1

Citation Types

4
1,122
1
3

Year Published

2021
2021
2022
2022

Publication Types

Select...
5
3
1

Relationship

0
9

Authors

Journals

citations
Cited by 1,997 publications
(1,130 citation statements)
references
References 139 publications
4
1,122
1
3
Order By: Relevance
“…Reconfigurable intelligent surface (RIS), also known as intelligent reflecting surface (IRS), has been recognized as a promising technology for future wireless communication systems [1], [2]. RIS is a programmable metasurface with low power consumption, and it can provide passive beamforming gains.…”
Section: Introductionmentioning
confidence: 99%
“…Reconfigurable intelligent surface (RIS), also known as intelligent reflecting surface (IRS), has been recognized as a promising technology for future wireless communication systems [1], [2]. RIS is a programmable metasurface with low power consumption, and it can provide passive beamforming gains.…”
Section: Introductionmentioning
confidence: 99%
“…Các kịch bản ứng dụng của RIS khá đa dạng, từ hệ thống Wi-Fi chia sẻ phương tiện đến vùng mmWave, THz, thậm chí cả truyền thông quang học, bao phủ dải tần băng thông rộng, v.v. Hình 2 mô tả một số ứng dụng của RIS vào các công nghệ mới, triển vọng như: giải pháp hiệu quả khi liên kết trạm gốc (bộ phát) BS (Base Station) với người dùng (User) ở những vùng tín hiệu không tốt [22], RIS đóng vai trò là một điểm truy cập PSK (Pre-Shared Key) ảo [23], một bộ tạo tín hiệu RF truyền một sóng mang không điều chế tới RIS với kiến trúc không có bộ khuếch đại công suất, bộ trộn, bộ lọc [24], RIS đáp ứng điều chế không gian ở cả hai phía truyền và nhận, một giải pháp thay thế massive MIMO [25], [26], hệ thống MISO/MIMO ảo dựa trên RIS [27], [28], RIS làm tăng cường bảo mật PHY (một tính năng quan trọng còn thiếu trong 5G) [29], [30], ứng dụng của RIS trong mạng giao thông (mạng xe cộ Vehicular Networks) để tăng sự tin cậy, an ninh, khắc phục tắc nghẽn LOS, cảm biến phát hiện người đi bộ [31], [32], RIS trong mạng NOMA [33]- [35], trong hệ thống MIMO phức tạp thấp (Low-Complexity MIMO) [36], [37] giúp giảm nhiễu, tăng công suất, RIS trong mạng trên không, trên phương tiện không người lái UAV (Unmanned Aerial Vehicle) để khắc phục tắc nghẽn LOS, hỗ trợ mạng mặt đất, người dùng trên không và vận chuyển hàng hóa backhauling [38], [39], RIS cải thiện tỷ lệ người dùng thứ cấp/người nhận (SU-Rx) trong mạng vô tuyến nhận thức CR [40], giảm hiệu ứng Doppler [41], RIS giúp mở rộng vùng phủ sóng trong mạng 5G, B5G và 6G [42], khả năng của RIS trong hệ thống OFDM [43], RIS hỗ trợ nhận dạng tư thế người [44], bản địa hóa vô tuyến (định vị nội bộ) RL (Radio Localization) [45], điện toán biên di động MEC (Mobile Edge Computing) [46], v.v, và nhiều ứng dụng trong các hệ thống lai khác [47].…”
Section: Hình 2 Hệ Thống Truyền Thông Sử Dụng Ris Hỗ Trợ đA Người Dùngunclassified
“…With the development of the fifth-generation (5G) and beyond wireless networks, the realization of high speed information transmission with lower energy consumption has become a challenging task [1]. Conventionally, this challenge is met by utilization of renewable energy, low energy consumption devices, and efficient signal processing or resource allocation techniques [2].…”
Section: Introductionmentioning
confidence: 99%