Search citation statements
Paper Sections
Citation Types
Year Published
Publication Types
Relationship
Authors
Journals
TÓM TẮT Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, đánh giá kết quả phẫu thuật u tuyến giáp có chẩn đoán tế bào học thuộc nhóm Bethesda IV và đối chiếu kết quả tế bào học với mô bệnh học sau mổ. Đối tượng, phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu mô tả trên 52 bệnh nhân u tuyến giáp có tế bào học thuộc nhóm Bethesda IV tại bệnh viện trường Đại Học Y Dược Huế từ 01/01/2021 đến 30/07/2022. Kết quả: Nữ giới chiếm 96,2%. Độ tuổi trung bình là 43,4 ± 13,6 tuổi. 75,0% bệnh nhân không có triệu chứng khi vào viện. U phân bố đều ở 2 thùy. Kích thước u trung bình là 2,0 ± 1,2 cm. Độ nhạy và độ đặc hiệu của TIRADS trên u tuyến giáp Bethesda IV là 60,9% và 89,7%. 51,9% bệnh nhân được cắt 1 thùy giáp, 42,3% bệnh nhân được cắt toàn bộ tuyến giáp. 14,8% bệnh nhân trong nhóm cắt 1 thùy giáp phải phẫu thuật lại lần 2. Các biến chứng gặp trong nghiên cứu này là suy tuyến cận giáp tạm thời (13,5%), suy tuyến cận giáp vĩnh viễn (3,8%), liệt dây thần kinh thanh quản quặt ngược tạm thời (1,9%) và tụ dịch (1,9%). 44,2% các trường hợp có mô bệnh học ác tính. Các thể mô bệnh học phổ biến là ung thư tuyến giáp thể nhú (36,5%), bướu keo tuyến giáp (30,8%), u tuyến tuyến giáp (17,3%), ung thư tuyến giáp thể nhú biến thể nang (5,8%). Kết luận: Phẫu thuật là phương pháp điều trị triệt căn giúp cung cấp thông tin về mặt mô bệnh học. Các biến chứng của phẫu thuật u tuyến giáp Bethesda IV tương đương với các nghiên cứu khác trên nhóm u tuyến giáp nói chung. Từ khóa: Bethesda IV, U tuyến giáp. ABSTRACT EFFICACY OF SURGICAL APPROACH IN BETHESDA IV CATEGORY THYROID NODULES Objectives: Explore clinical symptoms and tests, evaluate the efficacy of surgery in the treatment of Bethesda IV thyroid nodules and review histopathological results. Methods: 52 patients with Bethesda IV thyroid nodules in Hue University of Medicine and Pharmacy Hospital from 01/01/2021 to 30/07/2022. Results: 96,2% are female. The average age is 43,3 ± 13,6. 75% patients hospitalized without any symptoms. Tumors distribute equally in 2 lobes. The average dimension is 2,0 ± 1,2cm. Sensitivity and specific of TIRADS is 60,9% and 89,7%, respectively. 51,9% patients underwent total thyroidectomy, 42,3% patients underwent lobectomy. Complete thyroidectomy was conducted in 14,8% cases. Surgical complications in this research were transient hypoparathyroidism (13,5%), permanent hypoparathyroidism (3,8%), transient recurrent laryngeal nerve paralysis (1,9%) and seroma (1,9%). 44,2% cases was malignant. The most common histopathology types were: Papillary carcinoma (36,5%), colloid nodules (30,8%), follicular adenoma (17,3%), follicular variant of papillary carcinoma (5,8%). Conclusions: Surgery is a curative type of treatments in Bethesda IV thyroid nodules. Besides, surgery play an important role in histopathology diagnosis. The complications of thyroid surgery is equivalent to other studies.
TÓM TẮT Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, đánh giá kết quả phẫu thuật u tuyến giáp có chẩn đoán tế bào học thuộc nhóm Bethesda IV và đối chiếu kết quả tế bào học với mô bệnh học sau mổ. Đối tượng, phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu mô tả trên 52 bệnh nhân u tuyến giáp có tế bào học thuộc nhóm Bethesda IV tại bệnh viện trường Đại Học Y Dược Huế từ 01/01/2021 đến 30/07/2022. Kết quả: Nữ giới chiếm 96,2%. Độ tuổi trung bình là 43,4 ± 13,6 tuổi. 75,0% bệnh nhân không có triệu chứng khi vào viện. U phân bố đều ở 2 thùy. Kích thước u trung bình là 2,0 ± 1,2 cm. Độ nhạy và độ đặc hiệu của TIRADS trên u tuyến giáp Bethesda IV là 60,9% và 89,7%. 51,9% bệnh nhân được cắt 1 thùy giáp, 42,3% bệnh nhân được cắt toàn bộ tuyến giáp. 14,8% bệnh nhân trong nhóm cắt 1 thùy giáp phải phẫu thuật lại lần 2. Các biến chứng gặp trong nghiên cứu này là suy tuyến cận giáp tạm thời (13,5%), suy tuyến cận giáp vĩnh viễn (3,8%), liệt dây thần kinh thanh quản quặt ngược tạm thời (1,9%) và tụ dịch (1,9%). 44,2% các trường hợp có mô bệnh học ác tính. Các thể mô bệnh học phổ biến là ung thư tuyến giáp thể nhú (36,5%), bướu keo tuyến giáp (30,8%), u tuyến tuyến giáp (17,3%), ung thư tuyến giáp thể nhú biến thể nang (5,8%). Kết luận: Phẫu thuật là phương pháp điều trị triệt căn giúp cung cấp thông tin về mặt mô bệnh học. Các biến chứng của phẫu thuật u tuyến giáp Bethesda IV tương đương với các nghiên cứu khác trên nhóm u tuyến giáp nói chung. Từ khóa: Bethesda IV, U tuyến giáp. ABSTRACT EFFICACY OF SURGICAL APPROACH IN BETHESDA IV CATEGORY THYROID NODULES Objectives: Explore clinical symptoms and tests, evaluate the efficacy of surgery in the treatment of Bethesda IV thyroid nodules and review histopathological results. Methods: 52 patients with Bethesda IV thyroid nodules in Hue University of Medicine and Pharmacy Hospital from 01/01/2021 to 30/07/2022. Results: 96,2% are female. The average age is 43,3 ± 13,6. 75% patients hospitalized without any symptoms. Tumors distribute equally in 2 lobes. The average dimension is 2,0 ± 1,2cm. Sensitivity and specific of TIRADS is 60,9% and 89,7%, respectively. 51,9% patients underwent total thyroidectomy, 42,3% patients underwent lobectomy. Complete thyroidectomy was conducted in 14,8% cases. Surgical complications in this research were transient hypoparathyroidism (13,5%), permanent hypoparathyroidism (3,8%), transient recurrent laryngeal nerve paralysis (1,9%) and seroma (1,9%). 44,2% cases was malignant. The most common histopathology types were: Papillary carcinoma (36,5%), colloid nodules (30,8%), follicular adenoma (17,3%), follicular variant of papillary carcinoma (5,8%). Conclusions: Surgery is a curative type of treatments in Bethesda IV thyroid nodules. Besides, surgery play an important role in histopathology diagnosis. The complications of thyroid surgery is equivalent to other studies.
Tóm tắt Đặt vấn đề: Ung thư tuyến tiền liệt là bệnh lý ung thư đứng hàng thứ 2 về tần suất mắc mới trong những bệnh lý ung thư ở nam giới. Tại Việt Nam năm 2020 số trường hợp mắc mới chiếm tỷ lệ 6,3% và tỷ lệ tử vong là 2,1% trong tổng số các bệnh ung thư. Kỹ thuật sinh thiết tuyến tiền liệt 12 mẫu dưới hướng dẫn siêu âm qua trực tràng có khả năng chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt tới 96%. Nghiên cứu được thực hiện nhằm xác định giá trị chẩn đoán của phương pháp này ở bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Sử dụng phương pháp mô tả hồi cứu để nghiên cứu 157 bệnh nhân được chỉ định sinh thiết tuyến tiền liệt 12 mẫu dưới hướng dẫn siêu âm qua trực tràng tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội. Chỉ tiêu nghiên cứu gồm tuổi, kết quả thăm trực tràng, chỉ số PSA, kết quả cộng hưởng từ và kết quả sinh thiết. Kết quả: Tuổi trung bình của nghiên cứu là 66 tuổi. Phần lớn các trường hợp khi thăm trực tràng không nghi ngờ ung thư. Tỉ lệ phát hiện ung thư tuyến tiền liệt trong các phân nhóm PSA dưới 100 ng/mL tương đối đồng đều. Tất cả các trường hợp PSA >100mg/mL đều có kết quả là ung thư tuyến tiền liệt. Giá trị chẩn đoán của chụp cộng hưởng từ phát hiện ung thư tuyến tiền liệt trong nghiên cứu là 40%. Có 33.3% số bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt phát hiện ở giai đoạn muộn. Kết luận: Sinh thiết tuyến tiền liệt 12 mẫu dưới hướng dẫn siêu âm qua trực tràng là kĩ thuật khả thi, dễ áp dụng, cần được phổ biến rộng rãi. Cần tư vấn sức khỏe cộng đồng rộng rãi về bệnh lý này vì có tới 33.3% trường hợp ung thư tuyến tiền liệt được chẩn đoán khi đã ở giai đoạn muộn. Từ khóa: Ung thư tuyến tiền liệt, Sinh thiết tuyến tiền liệt 12 mẫu dưới hướng dẫn siêu âm qua trực tràng.
scite is a Brooklyn-based organization that helps researchers better discover and understand research articles through Smart Citations–citations that display the context of the citation and describe whether the article provides supporting or contrasting evidence. scite is used by students and researchers from around the world and is funded in part by the National Science Foundation and the National Institute on Drug Abuse of the National Institutes of Health.
customersupport@researchsolutions.com
10624 S. Eastern Ave., Ste. A-614
Henderson, NV 89052, USA
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
Copyright © 2025 scite LLC. All rights reserved.
Made with 💙 for researchers
Part of the Research Solutions Family.