Nghiên cứu mô tả cắt ngang hồi cứu nhằm đánh giá một số yếu tố liên quan tới tử vong trong khoa hồi sức tích cực ở bệnh nhân mắc hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) do viêm phổi tại Bệnh viện Bạch Mai từ 8/2018 tới 8/2022. Tổng số 105 bệnh nhân, 66,7% (70/105) là nam giới và tuổi trung bình là 62,0 (Q1 - Q2: 48,5 - 72,5) năm. Tại thời điểm nhập viện, phần lớn bệnh nhân giảm ôxy máu ở mức độ trung bình (35,2%; 37/105) và nặng (54,3%; 57/105) theo tiêu chuẩn Berlin và vi-rút đường hô hấp (31,7%; 26/82) là tác nhân viêm phổi phổ biến nhất. Tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân trong khoa hồi sức tích cực là 69,5% (73/105). Mô hình hồi quy logistic đa biến cho thấy kiểm soát đường thở bằng ống nội khí quản ở tuyến trước hoặc trên đường vận chuyển (adjusted odds ratio/AOR: 0,156; 95%CI: 0,029 - 0,841; p < 0,001) và biến chứng sốc nhiễm khuẩn (AOR: 15,882; 95%CI: 2,426 - 103,992; p = 0,004) là các yếu tố liên quan độc lập với tử vong trong khoa hồi sức tích cực ở bệnh nhân ARDS do viêm phổi.
The accumulation of rubber waste has become a major environmental issue worldwide due to its adverse effects on ecology. Bioremediation is focused to minimize this problem. In this study, the degradation of deproteinized natural rubber (DPNR) using bacterial consortia enriched from Sapa soil was examined. This soil was not history with rubber. The highest 39.16 ± 1.95 % weight loss of DPNR film was detected in the sixth enrichment consortium after 30 days of incubation. The occurrence of hydroxyl group in the film was observed by Fourier Transform Infrared Spectroscopy analysis. The changes in bacterial community in the consortia were determined by metagenomic analysis using 16S rRNA gene sequencing. The dominant phyla in all consortia were Actinobacteria, Bacteroidetes, and Proteobacteria, while the phylum Actinobacteria was key rubber-degraders in the consortia.
Reusing available services is one of the best advantages in service-oriented software development process. Therefore, evaluation of services reusability plays an important role. From reusability point, it gives indication for developers to choose the best service among group of services which provide the same function. However, it is difficult to apply reusability metrics of traditional software in service-oriented software because of its black-box nature. In this paper, we propose a new approach to measure the reusability of service based on its coupling and cohesion. Several experiments were performed to prove the reliability of our metrics. Tóm tȃt. Viê. c su. ' du. ng la. i các web service trong quá trình phát triê ' n phầ n mề m hu .ó. ng di. ch vu. là mô. t trong nhũ. ng u. u diê ' m ló. n nhất cu 'a loa. i hình phầ n mề m này. Kha ' nȃng tái su. ' du. ng cu 'a web service phu. thuô. c chu ' yếu vào tính kết nối (coupling) và tính gȃn kết (cohesion). Trong pha. m vi bài báo này, chúng tôi dề xuất mô. t phu. o. ng pháp xây du. . ng dô. do kha ' nȃng tái su. ' du. ng cu 'a web service du. . a trên tính kết nối và tính gȃn kết cu 'a nó. Mô. t số thu. . c nghiê. m cũng dã du. o. . c tiến hành dê ' chú. ng minh tính ho. . p lý cu 'a dô. do dã dề xuất. 1. GIÓ. I THIÊ. U Di. ch vu. phầ n mề m (web service), còn go. i tȃt là di. ch vu. , là mô. t do. n vi. phầ n mề m hoàn chı 'nh vó. i nhũ. ng giao tiếp du. o. . c xác di. nh tù. tru .ó. c. Trong kiến trúc hu .ó. ng di. ch vu. , các di. ch vu. du. o. . c tích ho. . p vó. i nhau, cùng hoa. t dô. ng dê ' thu. . c hiê. n các yêu cầ u nghiê. p vu. [1]. Nhũ. ng di. ch vu. này có thê ' dã có sȃn. Viê. c tái su. ' du. ng la. i chúng giúp gia ' m thò. i gian, chi phí và tránh du. o. . c ru ' i ro trong quá trình xây du. . ng phầ n mề m. Dây chính là mô. t dȃ. c diê ' m nô ' i trô. i cu ' a phu. o. ng pháp phát triê ' n phân mề m hu .ó. ng di. ch vu. . Tái su. ' du. ng là mú. c dô. du. o. . c su. ' du. ng la. i cu ' a mô. t thú. gì dó [2]. Vì vâ. y, kha ' nȃng tái su. ' du. ng di. ch vu. là kha ' nȃng cu ' a di. ch vu. có thê ' tham gia vào nhiề u hê. thống khác nhau. Tú. c là di. ch vu. có thê ' dễ dàng tích ho. . p vào nhiề u hê. thống. Mô. t cách do. n gia ' n, chúng ta có thê ' hiê ' u nếu mô. t di. ch vu. có thê ' su. ' du. ng hoȃ. c hũ. uích dối vó. i nhiề u hê. thống thì kha ' nȃng tái su. ' du. ng cu ' a di. ch vu. dó cao. Tuy nhiên, vấn dề cốt lõi o. ' dây là làm thế nào mà ngu .ò. i su. ' du. ng nhâ. n diê. n du. o. . c di. ch vu. nào có kha ' nȃng tái su. ' du. ng cao nhất trong số các di. ch vu. cùng dápú. ng các yêu cầ u nghiê. p vu. . Do vâ. y, viê. c do lu .ò. ng kha ' nȃng tái su. ' du. ng cu ' a di. ch vu. dê ' hiê. n thu. . c hóa hoa. t dô. ng tái su. ' du. ng di. ch vu. mô. t cách hiê. u qua ' dóng mô. t vai trò hết sú. c quan tro. ng. PHA. M THI. QUỲNH, HUỲNH QUYẾT THȂNG, TA. QUANG DŨNG Bài báo dề xuất mô. t tâ. p dô. do kha ' nȃng tái su. ' du. ng di. ch vu. . Bố cu. c cu ' a bài báo nhu. sau: Mu. c 2 trình bày các thuô. c tính liên quan dến kha ' nȃng t...
scite is a Brooklyn-based organization that helps researchers better discover and understand research articles through Smart Citations–citations that display the context of the citation and describe whether the article provides supporting or contrasting evidence. scite is used by students and researchers from around the world and is funded in part by the National Science Foundation and the National Institute on Drug Abuse of the National Institutes of Health.
customersupport@researchsolutions.com
10624 S. Eastern Ave., Ste. A-614
Henderson, NV 89052, USA
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
Copyright © 2025 scite LLC. All rights reserved.
Made with 💙 for researchers
Part of the Research Solutions Family.